Samsung Galaxy F14 4G
- Hệ điều hành Android 14 One UI 6.1
- Màn hình 6.7 inch 1080x2400 pixel
- Pin 5000 mAh
- Hiệu suất 4GB RAM Snapdragon 680
- Camera 50MP 1080p
- ROM 64GB
Thông số Samsung Galaxy F14 4G
Tổng quan
nhãn hiệu | Samsung |
kiểu mẫu | Galaxy F14 4G |
Bí danh kiểu mẫu | SM-E145F (Quốc tế) SM-E145F/DS (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Sáu, ngày 02 tháng 8 2024 |
Phát hành | Thứ Năm, ngày 05 tháng 9 2024 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | ₹8,690 |
Thiết kế
Chiều cao | 168 mm (6.61 inch) |
Chiều rộng | 77.8 mm (3.06 inch) |
Độ dày | 8.8 mm (0.35 inch) |
Khối lượng | 194 g (6.84 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhựa Khung: nhựa Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Màu xanh lá, Màu bạc |
Màn hình
Kiểu Màn hình | PLS LCD |
Kích thước màn hình | 6.7 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2400 pixel |
Tốc độ làm tươi | 90 Hz |
Tỉ lệ khung hình | 20:9 |
Mật độ điểm ảnh | 393 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 82.9% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 680 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 6 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 4x 2.4 GHz – Kryo 265 Gold (Cortex-A73) 4x 1.9 GHz – Kryo 265 Silver (Cortex-A53) |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 610 |
RAM | 4GB |
ROM | 64GB |
Phiên bản | 64GB 4GB RAM |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake), với tối đa 2 bản nâng cấp chính của Android |
Giao diện người dùng | Samsung One UI 6.1 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 50 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ) PDAF 2 MP, ƒ/2.4 ( Macro ) 2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30/60 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 13 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung tích | 5000 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 25 W |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.1 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS |
Hỗ trợ NFC | Không |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay gắn bên hông |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Samsung Galaxy F14 4G
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Samsung Galaxy F14 4G là bao nhiêu?
Giá của Samsung Galaxy F14 4G là ₹8,690 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Samsung Galaxy F14 4G là gì?
Samsung Galaxy F14 4G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Năm, ngày 05 tháng 9 2024
-
Samsung Galaxy F14 4G có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Samsung Galaxy F14 4G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Samsung Galaxy F14 4G là bao nhiêu?
Samsung Galaxy F14 4G nặng khoảng 194 gram
-
Kích thước màn hình của Samsung Galaxy F14 4G là gì?
Kích thước màn hình Samsung Galaxy F14 4G là 6.7 inch
-
Samsung Galaxy F14 4G có hỗ trợ mạng 5G không?
Không, Samsung Galaxy F14 4G không hỗ trợ mạng 5G
-
Samsung Galaxy F14 4G có bao nhiêu camera?
Samsung Galaxy F14 4G có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie