OnePlus Pad

- Hệ điều hành Android 13 OxygenOS 15
- Màn hình 11.61 inch 2000x2800 pixel
- Pin 9510 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 8/12GB RAM Dimensity 9000
- Camera 13MP 2160p
- ROM 128/256GB UFS 3.1
Thông số OnePlus Pad
Tổng quan
nhãn hiệu | OnePlus |
kiểu mẫu | Pad |
Công bố | Thứ Ba, ngày 07 tháng 2 2023 |
Phát hành | Thứ Sáu, ngày 28 tháng 4 2023 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €500 |
Thiết kế
Chiều cao | 258 mm (10.16 inch) |
Chiều rộng | 189.4 mm (7.46 inch) |
Độ dày | 6.5 mm (0.26 inch) |
Khối lượng | 552 g (19.47 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhôm Khung: nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Màu xanh lá |
Tính năng thiết kế | Hỗ trợ bàn phím (Từ tính), Hỗ trợ bút cảm ứng |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 11.61 inch |
Độ phân giải | 2000 × 2800 pixel |
Tốc độ làm tươi | 144 Hz |
Mật độ điểm ảnh | 296 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 84.2% |
Độ sáng tối đa | 500 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Không |
Tính năng | 1 tỷ màu Màn hình cảm ứng điện dung Dolby Vision HDR10+ Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Dimensity 9000 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 4 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 3050 MHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 1x 3.05 GHz – Cortex-X2 3x 2.85 GHz – Cortex-A710 4x 1.8 GHz – Cortex-A510 |
Loại bộ nhớ | LPDDR5X |
GPU | ARM Mali-G710 MC10 |
RAM | 8GB, 12GB |
ROM | 128GB, 256GB |
Phiên bản | 128GB 8GB RAM 256GB 12GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 3.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Không |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 13 (Tiramisu), Có thể nâng cấp lên Android 15 (Vanilla Ice Cream) |
Giao diện người dùng | OxygenOS 15 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 13 MP, ƒ/2.2, 23 mm ( Góc rộng ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.3 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 9510 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 67 W |
Mạng
kết nối di động | Không |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.3 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
Hỗ trợ NFC | Không |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Loại âm thanh | Loa bốn |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Con quay hồi chuyển |
Tính năng | đầu nối phụ kiện |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá OnePlus Pad
Hình ảnh OnePlus Pad
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của OnePlus Pad là bao nhiêu?
Giá của OnePlus Pad là €500 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành OnePlus Pad là gì?
OnePlus Pad được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 28 tháng 4 2023
-
OnePlus Pad có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, OnePlus Pad có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của OnePlus Pad là bao nhiêu?
OnePlus Pad nặng khoảng 552 gram
-
Kích thước màn hình của OnePlus Pad là gì?
Kích thước màn hình OnePlus Pad là 11.61 inch
-
OnePlus Pad có hỗ trợ mạng 5G không?
Không, OnePlus Pad không hỗ trợ mạng 5G
-
OnePlus Pad có bao nhiêu camera?
OnePlus Pad có một Camera đơn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie