LG Velvet 5G
- Hệ điều hành Android 10 LG UX
- Màn hình 6.8 inch 1080x2460 pixel
- Pin 4300 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 6/8GB RAM Snapdragon 765G
- Camera 48MP 2160p
- ROM 128GB UFS 2.1
Thông số LG Velvet 5G
Tổng quan
nhãn hiệu | LG |
kiểu mẫu | Velvet 5G |
Bí danh kiểu mẫu | LM-G900N (Nam Triều Tiên) LM-G900EM (Quốc tế) LM-G900 (Quốc tế) LM-G900TM (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Năm, ngày 07 tháng 5 2020 |
Phát hành | Thứ Sáu, ngày 15 tháng 5 2020 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €470 |
Thiết kế
Chiều cao | 167.2 mm (6.58 inch) |
Chiều rộng | 74.1 mm (2.92 inch) |
Độ dày | 7.9 mm (0.31 inch) |
Khối lượng | 180 g (6.35 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Kính Khung: nhôm Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Aurora Gray, Aurora Green, Màu trắng Aurora, Hoàng hôn ảo ảnh, Hồng, màu đỏ |
Sức chống cự | Chống bụi Không thấm nước |
Chỉ số IP | IP68 |
Màn hình
Kiểu Màn hình | P-OLED |
Kích thước màn hình | 6.8 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2460 pixel |
Mật độ điểm ảnh | 395 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 88.6% |
Bảo vệ màn hình | Tuân theo MIL-STD-810G |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 765G |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 7 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A76 Cortex-A55 Qualcomm Kryo 475 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 620 |
RAM | 6GB, 8GB |
ROM | 128GB |
Phiên bản | 128GB 6GB RAM 128GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 2.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart), Có thể nâng cấp lên Android 13 (Tiramisu) |
Giao diện người dùng | LG UX |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 48 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến 8 MP, ƒ/2.2, 15 mm, 120° ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến 5 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Đèn flash tự động Chế độ chụp liên tục Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/60 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/1.9, 29 mm ( Prime chuẩn ), 1.0 μm |
Tính năng | Dải động cao (HDR) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 4300 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 25 W |
Hỗ trợ sạc không dây | Có |
Tốc độ sạc không dây | 9 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G 2Gbps, LTE (5CA) Cat16 1000/75 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b20 (800), b28 (700), b32 (1500), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n28 (700), n78 (3500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | DLNA, Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.1 |
Cổng USB | USB Type-C USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GPS (L1 & L5), GALILEO, GLONASS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Loại âm thanh | Loa âm thanh nổi |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Áp kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Tính năng | Quick Charge 4 USB Power Delivery 3.0 |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá LG Velvet 5G
Đánh giá video
Hình ảnh LG Velvet 5G
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của LG Velvet 5G là bao nhiêu?
Giá của LG Velvet 5G là €470 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành LG Velvet 5G là gì?
LG Velvet 5G được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 15 tháng 5 2020
-
LG Velvet 5G có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, LG Velvet 5G có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của LG Velvet 5G là bao nhiêu?
LG Velvet 5G nặng khoảng 180 gram
-
Kích thước màn hình của LG Velvet 5G là gì?
Kích thước màn hình LG Velvet 5G là 6.8 inch
-
LG Velvet 5G có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, LG Velvet 5G hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n3, n28, n78
-
LG Velvet 5G có bao nhiêu camera?
LG Velvet 5G có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie