LG K40
- Hệ điều hành Android 8.1 LG UX 7
- Màn hình 5.7 inch 720x1440 pixel
- Pin 3000 mAh Li-Ion
- Hiệu suất 2/3GB RAM Helio P22
- Camera 16MP 1080p
- ROM 32GB eMMC 5.1
Thông số LG K40
Tổng quan
nhãn hiệu | LG |
kiểu mẫu | K40 |
Bí danh kiểu mẫu | LMX420 (Quốc tế) LMX420EMW (Quốc tế) LM-X420 (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Sáu, ngày 01 tháng 2 2019 |
Phát hành | Thứ Hai, ngày 01 tháng 4 2019 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €140 |
Thiết kế
Chiều cao | 153 mm (6.02 inch) |
Chiều rộng | 71.9 mm (2.83 inch) |
Độ dày | 8.3 mm (0.33 inch) |
Khối lượng | 144 g (5.08 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Nhựa Khung: nhựa Mặt trước: Kính |
Màu sắc | Đen, Ma-rốc mới màu xanh, Màu xám bạch kim mới |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 5.7 inch |
Độ phân giải | 720 × 1440 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 18:9 |
Mật độ điểm ảnh | 282 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 76.2% |
Bảo vệ màn hình | Tuân theo MIL-STD-810G |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Helio P22 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 16 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.0 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A53 |
Loại bộ nhớ | LPDDR3, LPDDR4X |
GPU | IMG PowerVR GE8320 |
RAM | 2GB, 3GB |
ROM | 32GB |
Phiên bản | 32GB 2GB RAM 32GB 3GB RAM |
Loại lưu trữ | eMMC 5.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 8.1 (Oreo) |
Giao diện người dùng | LG UX 7 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.0, 1.0 μm, 1/3.1" Kích thước cảm biến PDAF |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Đèn flash tự động Chế độ chụp liên tục Zoom kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Ion |
Dung tích | 3000 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE (2CA) Cat6 300/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b7 (2600), b8 (900), b20 (800 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | DLNA, Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.0 |
Cổng USB | Micro-USB 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS, GLONASS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Đài FM | Không |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá LG K40
Đánh giá video
Hình ảnh LG K40
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của LG K40 là bao nhiêu?
Giá của LG K40 là €140 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành LG K40 là gì?
LG K40 được chính thức phát hành vào ngày Thứ Hai, ngày 01 tháng 4 2019
-
LG K40 có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, LG K40 có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của LG K40 là bao nhiêu?
LG K40 nặng khoảng 144 gram
-
Kích thước màn hình của LG K40 là gì?
Kích thước màn hình LG K40 là 5.7 inch
-
LG K40 có bao nhiêu camera?
LG K40 có một Camera đơn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie