Huawei Y6 Prime (2018)

- Hệ điều hành Android 8.0 EMUI 8
- Màn hình 5.7 inch 720x1440 pixel
- Pin 3000 mAh Li-Ion
- Hiệu suất 2/3GB RAM Snapdragon 425
- Camera 13MP 1080p
- ROM 16/32GB eMMC 5.1
Thông số Huawei Y6 Prime (2018)
Tổng quan
nhãn hiệu | Huawei |
kiểu mẫu | Y6 Prime (2018) |
Bí danh kiểu mẫu | ATU-L31 (Quốc tế) ATU-L42 (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Ba, ngày 01 tháng 5 2018 |
Phát hành | Thứ Ba, ngày 01 tháng 5 2018 |
Tình trạng | Ngừng sản xuất |
Giá cả | €140 |
Thiết kế
Chiều cao | 152.4 mm (6.00 inch) |
Chiều rộng | 73 mm (2.87 inch) |
Độ dày | 7.8 mm (0.31 inch) |
Khối lượng | 150 g (5.29 oz) |
Màu sắc | Đen, Màu xanh da trời, Màu vàng |
Màn hình
Kiểu Màn hình | S-IPS LCD |
Kích thước màn hình | 5.7 inch |
Độ phân giải | 720 × 1440 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 18:9 |
Mật độ điểm ảnh | 282 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 75.4% |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 425 |
Lõi CPU | 4 |
Công nghệ CPU | 28 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 1.4 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A53 |
Loại bộ nhớ | LPDDR3 |
GPU | Qualcomm Adreno 308 |
RAM | 2GB, 3GB |
ROM | 16GB, 32GB |
Phiên bản | 16GB 2GB RAM 32GB 3GB RAM |
Loại lưu trữ | eMMC 5.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 8.0 (Oreo) |
Giao diện người dùng | EMUI 8 |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 13 MP PDAF |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Chế độ chụp liên tục Zoom kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Ion |
Dung tích | 3000 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v4.2 |
Cổng USB | Micro-USB 2.0 |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS, GLONASS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến vân tay Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá Huawei Y6 Prime (2018)
Hình ảnh Huawei Y6 Prime (2018)
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Huawei Y6 Prime (2018) là bao nhiêu?
Giá của Huawei Y6 Prime (2018) là €140 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Huawei Y6 Prime (2018) là gì?
Huawei Y6 Prime (2018) được chính thức phát hành vào ngày Thứ Ba, ngày 01 tháng 5 2018
-
Huawei Y6 Prime (2018) có sẵn trong các cửa hàng không?
Không, Huawei Y6 Prime (2018) không có sẵn trong các cửa hàng chính thức, vì nó không còn được sản xuất. Nhưng bạn có thể tìm thấy nó trong các cửa hàng không chính thức như eBay, v.v.
-
Trọng lượng của Huawei Y6 Prime (2018) là bao nhiêu?
Huawei Y6 Prime (2018) nặng khoảng 150 gram
-
Kích thước màn hình của Huawei Y6 Prime (2018) là gì?
Kích thước màn hình Huawei Y6 Prime (2018) là 5.7 inch
-
Huawei Y6 Prime (2018) có bao nhiêu camera?
Huawei Y6 Prime (2018) có một Camera đơn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie