Huawei nova 9 Pro

  • Hệ điều hành HarmonyOS 2.0
  • Màn hình 6.72 inch 1236x2676 pixel
  • Pin 4000 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 8GB RAM Snapdragon 778G
  • Camera 50MP 720p
  • Bộ nhớ 128/256GB UFS

Thông số kỹ thuật của Huawei nova 9 Pro

Tổng quan

Thương hiệu Huawei
Model nova 9 Pro
Tên gọi khác RTE-AL00 (Quốc tế)
Hebe-BD00 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 23 tháng 9 2021
Ngày mở bán Thứ Năm, ngày 30 tháng 9 2021
Tình trạng Đang bán
Giá bán €460

Thiết kế

Chiều cao 163.4 mm (6.43 inch)
Chiều rộng 74.4 mm (2.93 inch)
Độ dày 8 mm (0.31 inch)
Trọng lượng 186 g (6.56 oz)
Màu sắc Đen, Xanh dương, Xanh lá, Tím

Màn hình

Loại màn hình OLED
Kích thước màn hình 6.72 inch
Độ phân giải 1236 × 2676 pixel
Tần số quét 120 Hz
Tỷ lệ khung hình 19.5:9
Mật độ điểm ảnh 439 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 91.2%
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị 1 tỷ màu
Màn hình cảm ứng điện dung
HDR10
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 778G
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 6 nm
Xung nhịp tối đa 2.4 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 1x 2.4 GHz – Cortex-A78
3x 2.4 GHz – Cortex-A78
4x 1.8 GHz – Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR5
GPU Qualcomm Adreno 642L
RAM 8GB
Bộ nhớ 128GB, 256GB
Chuẩn bộ nhớ trong UFS
Phiên bản 128GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
Hỗ trợ thẻ nhớ Không

Phần mềm

Hệ điều hành HarmonyOS 2.0

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 4 ống kính 50 MP, ƒ/1.9, 23 mm ( Góc rộng )
PDAF

8 MP, ƒ/2.2 ( Góc siêu rộng )
2 MP, ƒ/2.4 ( Độ sâu )
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Thu phóng kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 720p @ 960 fps
2160p @ 30 fps
1080p @ 30 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera kép 32 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng )
32 MP, ƒ/2.4, 100° ( Góc siêu rộng )
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30 fps
Tính năng quay video Gyro-EIS

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 4000 mAh
Công suất sạc có dây 100 W
Hỗ trợ sạc nhanh

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b8 (900), b18 (800), b19 (800), b26 (850), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 6 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ax
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.2
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị GPS, BDS, GALILEO, GLONASS, NavIC, QZSS
NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe Không
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Hình ảnh Huawei nova 9 Pro

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Huawei nova 9 Pro là bao nhiêu?

    Giá Huawei nova 9 Pro hiện ở mức €460; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Huawei nova 9 Pro ra mắt khi nào?

    Huawei nova 9 Pro chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 30 tháng 9 2021.

  • Huawei nova 9 Pro đang bán tại cửa hàng không?

    Có, Huawei nova 9 Pro vẫn được phân phối chính hãng.

  • Huawei nova 9 Pro nặng bao nhiêu?

    Huawei nova 9 Pro nặng khoảng 186 g.

  • Màn hình Huawei nova 9 Pro rộng bao nhiêu?

    Màn hình Huawei nova 9 Pro rộng 6.72 inch.

  • Huawei nova 9 Pro có hỗ trợ 5G không?

    Không, Huawei nova 9 Pro không hỗ trợ 5G.

  • Huawei nova 9 Pro có bao nhiêu camera?

    Huawei nova 9 Pro có Camera 4 ống kính ở mặt sau và Camera kép cho selfie.