Huawei nova 7 SE

  • Hệ điều hành Android 10 EMUI 10.1
  • Màn hình 6.5 inch 1080x2400 pixel
  • Pin 4000 mAh Li-Poly
  • Hiệu năng 6/8GB RAM Kirin 820
  • Camera 64MP 720p
  • Bộ nhớ 128/256GB

Thông số kỹ thuật của Huawei nova 7 SE

Tổng quan

Thương hiệu Huawei
Model nova 7 SE
Tên gọi khác CDY-NX9B (Quốc tế)
CDY-AN00 (Trung Quốc)
CDY-TN00 (Quốc tế)
CDY-AN20 (Quốc tế)
CDL-AN50 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Ba, ngày 28 tháng 4 2020
Ngày mở bán Thứ Ba, ngày 28 tháng 4 2020
Tình trạng Ngừng kinh doanh
Giá bán €320

Thiết kế

Chiều cao 162.3 mm (6.39 inch)
Chiều rộng 75 mm (2.95 inch)
Độ dày 8.6 mm (0.34 inch)
Trọng lượng 189 g (6.67 oz)
Màu sắc Đen, Nghiền nát màu xanh lá cây, Midsummer Purple, Space Silver

Màn hình

Loại màn hình IPS LCD
Kích thước màn hình 6.5 inch
Độ phân giải 1080 × 2400 pixel
Tỷ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 405 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 83.8%
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
HDR10
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset HiSilicon Kirin 820
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 7 nm
Xung nhịp tối đa 2.36 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A76
Cortex-A55
Chuẩn RAM LPDDR4X
GPU ARM Mali-G57 MP6
RAM 6GB, 8GB
Bộ nhớ 128GB, 256GB
Phiên bản 128GB 6GB RAM
128GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ Nano Memory

Phần mềm

Hệ điều hành Android 10 (Quince Tart)
Giao diện EMUI 10.1
Dịch vụ Google Play Không

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera 4 ống kính 64 MP, ƒ/1.8, 26 mm ( Góc rộng )
PDAF

8 MP, ƒ/2.4, 17 mm ( Góc siêu rộng )
2 MP ( Macro )
2 MP ( Ống kính phụ )
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30 fps
720p @ 960 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng )
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Poly
Dung lượng 4000 mAh
Công suất sạc có dây 40 W

Mạng

Số SIM 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu 5G, LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b6 (800), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz)
Băng tần 5G 5G: n1 (2100), n3 (1800), n28 (700), n38 (2600), n41 (2500), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.1
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị BDS, GALILEO, GLONASS, GPS, QZSS
NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe
Radio FM Không

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Đánh giá Huawei nova 7 SE

Video đánh giá

  • YugaTech
    YugaTech Đánh giá

Hình ảnh Huawei nova 7 SE

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Huawei nova 7 SE là bao nhiêu?

    Giá Huawei nova 7 SE hiện ở mức €320; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • Huawei nova 7 SE ra mắt khi nào?

    Huawei nova 7 SE chính thức lên kệ vào Thứ Ba, ngày 28 tháng 4 2020.

  • Huawei nova 7 SE đang bán tại cửa hàng không?

    Không, Huawei nova 7 SE đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.

  • Huawei nova 7 SE nặng bao nhiêu?

    Huawei nova 7 SE nặng khoảng 189 g.

  • Màn hình Huawei nova 7 SE rộng bao nhiêu?

    Màn hình Huawei nova 7 SE rộng 6.5 inch.

  • Huawei nova 7 SE có hỗ trợ 5G không?

    Có, Huawei nova 7 SE hỗ trợ 5G với các băng tần n1, n3, n28, n38, n41, n77, n78, n79.

  • Huawei nova 7 SE có bao nhiêu camera?

    Huawei nova 7 SE có Camera 4 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.

  • Tôi có thể dùng Dịch vụ Google Play trên Huawei nova 7 SE không?

    Không, Huawei nova 7 SE không hỗ trợ Dịch vụ Google Play.