Huawei nova 5T

Huawei nova 5T
  • Hệ điều hành Android 9.0 EMUI 10
  • Màn hình 6.26 inch 1080x2340 pixel
  • Pin 3750 mAh Li-Poly
  • Hiệu suất 6/8GB RAM Kirin 980
  • Camera 48MP 2160p
  • ROM 128GB UFS 2.1

Thông số Huawei nova 5T

Tổng quan

nhãn hiệu Huawei
kiểu mẫu nova 5T
Bí danh kiểu mẫu YAL-L21 (Quốc tế)
YAL-L61 (Quốc tế)
YAL-L71 (Quốc tế)
YAL-L61D (Quốc tế)
Công bố Thứ Ba, ngày 27 tháng 8 2019
Phát hành Thứ Năm, ngày 05 tháng 9 2019
Tình trạng Có sẵn
Giá cả €340

Thiết kế

Chiều cao 154.3 mm (6.07 inch)
Chiều rộng 74 mm (2.91 inch)
Độ dày 7.8 mm (0.31 inch)
Khối lượng 174 g (6.14 oz)
Vật liệu sản xuất Mặt sau: Kính
Khung: nhôm
Kính trước
Màu sắc Đen, Nghiền màu xanh, Nghiền nát màu xanh lá cây, Midsummer Purple

Màn hình

Kiểu Màn hình IPS LCD
Kích thước màn hình 6.26 inch
Độ phân giải 1080 × 2340 pixel
Tỉ lệ khung hình 19.5:9
Mật độ điểm ảnh 412 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 84.2%
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset HiSilicon Kirin 980
Lõi CPU 8
Công nghệ CPU 7 nm
Tốc độ tối đa của CPU 2.6 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A76
Cortex-A55
Loại bộ nhớ LPDDR4X
GPU ARM Mali-G76 MP10
RAM 6GB, 8GB
ROM 128GB
Phiên bản 128GB 6GB RAM
128GB 8GB RAM
Loại lưu trữ UFS 2.1
Bộ nhớ có thể mở rộng Không

Phần mềm

Hệ điều hành Android 9.0 (Pie), Có thể nâng cấp lên Android 10 (Quince Tart)
Giao diện người dùng EMUI 10

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera bốn 48 MP, ƒ/1.8, 28 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.0" Kích thước cảm biến
PDAF

16 MP, ƒ/2.2, 13 mm ( Góc cực rộng ), 1/3.1" Kích thước cảm biến
2 MP, ƒ/2.4 ( Macro )
2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu )
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Zoom kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps
1080p @ 30/60 fps
Tính năng video Gyro-EIS

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 32 MP, ƒ/2.0, 26 mm ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps
Tính năng video Gyro-EIS

Pin

Loại Li-Poly
Dung tích 3750 mAh
Có thể tháo rời Không thể tháo rời
Tốc độ sạc có dây 22.5 W
Hỗ trợ sạc nhanh

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép
Loại SIM Nano-SIM
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b26 (850), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.0
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS BDS, GPS (L1 & L5), GALILEO, GLONASS, QZSS
Hỗ trợ NFC

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe Không
Đài FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Đánh giá Huawei nova 5T

Đánh giá video

  • Tech Spurt
    Tech Spurt Mở hộp
  • Tech Spurt
    Tech Spurt Đánh giá

Hình ảnh Huawei nova 5T

Các câu hỏi thường gặp

  • Giá của Huawei nova 5T là bao nhiêu?

    Giá của Huawei nova 5T là €340 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.

  • Ngày phát hành Huawei nova 5T là gì?

    Huawei nova 5T được chính thức phát hành vào ngày Thứ Năm, ngày 05 tháng 9 2019

  • Huawei nova 5T có sẵn trong các cửa hàng không?

    Có, Huawei nova 5T có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.

  • Trọng lượng của Huawei nova 5T là bao nhiêu?

    Huawei nova 5T nặng khoảng 174 gram

  • Kích thước màn hình của Huawei nova 5T là gì?

    Kích thước màn hình Huawei nova 5T là 6.26 inch

  • Huawei nova 5T có bao nhiêu camera?

    Huawei nova 5T có một Camera bốn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie