Doogee V40
- Hệ điều hành Android 14
- Màn hình 6.78 inch 1080x2460 pixel
- Pin 8680 mAh
- Hiệu suất 12GB RAM Dimensity 7300
- Camera 108MP 1080p
- ROM 512GB
Thông số Doogee V40
Tổng quan
nhãn hiệu | Doogee |
kiểu mẫu | V40 |
Công bố | Chủ Nhật, ngày 01 tháng 12 2024 |
Phát hành | Chủ Nhật, ngày 01 tháng 12 2024 |
Tình trạng | Có sẵn |
Thiết kế
Chiều cao | 183.4 mm (7.22 inch) |
Chiều rộng | 83.7 mm (3.30 inch) |
Độ dày | 15.5 mm (0.61 inch) |
Màu sắc | Đen, Màu xanh da trời |
Sức chống cự | Chống bụi và nước (lên tới 1,5m trong 30 phút) |
Chỉ số IP | IP68, IP69K |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.78 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2460 pixel |
Tốc độ làm tươi | 120 Hz |
Mật độ điểm ảnh | 396 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 71.1% |
Bảo vệ màn hình | Điện trở từ chối từ 1,8m, Tuân theo MIL-STD-810H |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Không |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Dimensity 7300 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 4 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.5 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 4x 2.5 GHz – Cortex-A78 4x 2.0 GHz – Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR5 |
GPU | ARM Mali-G615 MC2 |
RAM | 12GB |
ROM | 512GB |
Phiên bản | 512GB 12GB RAM |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 14 (Upside Down Cake) |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera ba | 108 MP, ƒ/1.9 ( Góc rộng ), 1/1.67" Kích thước cảm biến PDAF 20 MP, ƒ/1.8 ( Tầm nhìn ban đêm ), 1/2.78" Kích thước cảm biến 2 đèn hồng ngoại nhìn đêm 8 MP, ƒ/2.2, 119° ( Góc cực rộng ), 1/4.0" Kích thước cảm biến |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.4 ( Góc rộng ) |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung tích | 8680 mAh |
Tốc độ sạc có dây | 33 W |
Tính năng | Sạc có dây ngược |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | 5G, LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700), b71 (600 MHz) |
Băng tần 5G | 5G: n1 (2100), n3 (1800), n5 (850), n7 (2600), n8 (900), n20 (800), n28 (700), n38 (2600), n40 (2300), n41 (2500), n71 (600), n77 (3700), n78 (3500), n79 (4700 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.4 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS (L1 & L5) |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay gắn bên hông |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Hình ảnh Doogee V40
Các câu hỏi thường gặp
-
Ngày phát hành Doogee V40 là gì?
Doogee V40 được chính thức phát hành vào ngày Chủ Nhật, ngày 01 tháng 12 2024
-
Doogee V40 có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Doogee V40 có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Kích thước màn hình của Doogee V40 là gì?
Kích thước màn hình Doogee V40 là 6.78 inch
-
Doogee V40 có hỗ trợ mạng 5G không?
Có, Doogee V40 hỗ trợ các mạng 5G trên các ban nhạc n1, n3, n5, n7, n8, n20, n28, n38, n40, n41, n71, n77, n78, n79
-
Doogee V40 có bao nhiêu camera?
Doogee V40 có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie