Ulefone Power Armor 20WT
- Hệ điều hành Android 12
- Màn hình 5.65 inch 1080x2160 pixel
- Pin 10850 mAh Li-Poly
- Hiệu suất 12GB RAM Helio G99
- Camera 50MP 1080p
- ROM 256GB
Thông số Ulefone Power Armor 20WT
Tổng quan
nhãn hiệu | Ulefone |
kiểu mẫu | Power Armor 20WT |
Công bố | Thứ Tư, ngày 08 tháng 3 2023 |
Phát hành | Thứ Tư, ngày 08 tháng 3 2023 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €330 |
Thiết kế
Chiều cao | 164.8 mm (6.49 inch) |
Chiều rộng | 79.2 mm (3.12 inch) |
Độ dày | 18.1 mm (0.71 inch) |
Khối lượng | 382 g (13.47 oz) |
Màu sắc | Đen |
Sức chống cự | Chống bụi Không thấm nước |
Chỉ số IP | IP68, IP69K |
Màn hình
Kiểu Màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 5.65 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2160 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 18:9 |
Mật độ điểm ảnh | 427 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 63.1% |
Bảo vệ màn hình | Kính Corning Gorilla Glass 5, Khả năng chống rơi xuống bê tông từ lên đến 1,5 m, Tuân theo MIL-STD-810H |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Không |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | MediaTek Helio G99 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 6nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.2 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 2x 2.2 GHz – Cortex-A76 6x 2.0 GHz – Cortex-A55 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | ARM Mali-G57 MC2 |
RAM | 12GB |
ROM | 256GB |
Phiên bản | 256GB 12GB RAM |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 12 (Snow Cone) |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 50 MP, ƒ/2.2 ( Góc rộng ), 1.0 μm PDAF |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED kép |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.2 ( Góc rộng ), 1.0 μm |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung tích | 10850 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 33 W |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép |
Loại SIM | Nano-SIM |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz CDMA: 800 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b34 (2000), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 6 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac/ax |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
Bluetooth | Có, v5.2 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS, BDS, GALILEO, GLONASS |
Hỗ trợ NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Không |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Áp kế La bàn / Từ kế Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay gắn bên hông |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá Ulefone Power Armor 20WT
Đánh giá video
Hình ảnh Ulefone Power Armor 20WT
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Ulefone Power Armor 20WT là bao nhiêu?
Giá của Ulefone Power Armor 20WT là €330 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Ulefone Power Armor 20WT là gì?
Ulefone Power Armor 20WT được chính thức phát hành vào ngày Thứ Tư, ngày 08 tháng 3 2023
-
Ulefone Power Armor 20WT có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Ulefone Power Armor 20WT có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Ulefone Power Armor 20WT là bao nhiêu?
Ulefone Power Armor 20WT nặng khoảng 382 gram
-
Kích thước màn hình của Ulefone Power Armor 20WT là gì?
Kích thước màn hình Ulefone Power Armor 20WT là 5.65 inch
-
Ulefone Power Armor 20WT có hỗ trợ mạng 5G không?
Không, Ulefone Power Armor 20WT không hỗ trợ mạng 5G
-
Ulefone Power Armor 20WT có bao nhiêu camera?
Ulefone Power Armor 20WT có một Camera đơn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie