Ulefone Power Armor 16S
Thông số kỹ thuật của Ulefone Power Armor 16S
Tổng quan
| Thương hiệu | Ulefone |
| Model | Power Armor 16S |
| Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 14 tháng 3 2024 |
| Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 14 tháng 3 2024 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €60 |
Thiết kế
| Chiều cao | 173.4 mm (6.83 inch) |
| Chiều rộng | 83.4 mm (3.28 inch) |
| Độ dày | 18.3 mm (0.72 inch) |
| Trọng lượng | 406 g (14.32 oz) |
| Màu sắc | Đen, Cam |
| Kháng nước/bụi | Chống bụi và nước (chịu được tia nước áp suất cao; có thể ngâm nước đến 1,5m trong 30 phút) |
| Chuẩn kháng | IP68, IP69K |
| Đặc điểm thiết kế | Đầu nối từ tính |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 5.93 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1440 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 18:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 271 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 62.8% |
| Kính bảo vệ | Chống rơi (tối đa 1,5 m), Tuân thủ MIL-STD-810H |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Không |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Unisoc T616 |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 12 nm |
| Xung nhịp tối đa | 2.0 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | 2x 2.0 GHz – Cortex-A75 6x 1.8 GHz – Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | ARM Mali-G57 MP1 |
| RAM | 8GB |
| Bộ nhớ | 128GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 128GB 8GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 13 (Tiramisu) |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera kép | 50 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 0.64 μm, 1/2.76" Kích thước cảm biến PDAF 2 MP, ƒ/2.4 ( Độ sâu ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.12 μm |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
| Loại | Li-Poly |
| Dung lượng | 9600 mAh |
| Công suất sạc có dây | 18 W |
| Tính năng | Sạc có dây ngược |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b66 (1700 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
| Tính năng Wi-Fi | Dual-band |
| Bluetooth | Có, v5.0 |
| Cổng USB | USB Type-C 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Cảm biến vân tay cạnh bên |
| Tính năng đặc biệt | Cổng kết nối phụ kiện (nội soi, kính hiển vi Ulefone) Đèn pin với nút chuyên dụng |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Hình ảnh Ulefone Power Armor 16S
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Ulefone Power Armor 16S là bao nhiêu?
Giá Ulefone Power Armor 16S hiện ở mức €60; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Ulefone Power Armor 16S ra mắt khi nào?
Ulefone Power Armor 16S chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 14 tháng 3 2024.
-
Ulefone Power Armor 16S đang bán tại cửa hàng không?
Có, Ulefone Power Armor 16S vẫn được phân phối chính hãng.
-
Ulefone Power Armor 16S nặng bao nhiêu?
Ulefone Power Armor 16S nặng khoảng 406 g.
-
Màn hình Ulefone Power Armor 16S rộng bao nhiêu?
Màn hình Ulefone Power Armor 16S rộng 5.93 inch.
-
Ulefone Power Armor 16S có hỗ trợ 5G không?
Không, Ulefone Power Armor 16S không hỗ trợ 5G.
-
Ulefone Power Armor 16S có bao nhiêu camera?
Ulefone Power Armor 16S có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.