RED Hydrogen One

  • Hệ điều hành Android 8.1
  • Màn hình 5.7 inch 1440x2560 pixel
  • Pin 4500 mAh Li-Ion
  • Hiệu năng 6GB RAM Snapdragon 835
  • Camera 12.3MP 2160p
  • Bộ nhớ 128/256GB

Thông số kỹ thuật của RED Hydrogen One

Tổng quan

Thương hiệu RED
Model Hydrogen One
Tên gọi khác H1A1000 (Quốc tế)
Ngày công bố Thứ Năm, ngày 01 tháng 11 2018
Ngày mở bán Thứ Năm, ngày 01 tháng 11 2018
Tình trạng Ngừng kinh doanh
Giá bán €1,200

Thiết kế

Chiều cao 164.9 mm (6.49 inch)
Chiều rộng 85.7 mm (3.37 inch)
Độ dày 10 mm (0.39 inch)
Trọng lượng 263 g (9.28 oz)
Chất liệu Mặt lưng: Nhôm
Khung: Nhôm
Mặt trước: kính Gorilla
Màu sắc Đen, Bóng tối, Titan

Màn hình

Loại màn hình 3D IPS LCD
Kích thước màn hình 5.7 inch
Độ phân giải 1440 × 2560 pixel
Tỷ lệ khung hình 16:9
Mật độ điểm ảnh 515 ppi
Tỷ lệ màn hình/thân máy ≈ 63.4%
Kính bảo vệ Kính Corning Gorilla Glass
Màn hình cảm ứng
Màn hình tràn viền
Tính năng hiển thị Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 835
Số nhân CPU 8
Tiến trình sản xuất 10 nm
Xung nhịp tối đa 2.45 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 4x 2.45 GHz – Cortex-A73
4x 1.9 GHz – Cortex-A53
Chuẩn RAM LPDDR4X
GPU Qualcomm Adreno 540
RAM 6GB
Bộ nhớ 128GB, 256GB
Phiên bản 128GB 6GB RAM
256GB 6GB RAM
Hỗ trợ thẻ nhớ
Khe thẻ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 8.1 (Oreo)

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera đơn 12.3 MP
PDAF
Hỗ trợ đèn flash
Loại đèn flash Đèn flash LED kép
Tính năng Dải động cao (HDR)
Toàn cảnh
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 2160p @ 30 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 8.3 MP
Hỗ trợ quay video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Ion
Dung lượng 4500 mAh
Khả năng tháo rời Pin liền

Mạng

Số SIM 1 SIM (Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE (5CA) Cat16 1024/150 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 / 800 / 1800 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b14 (700), b17 (700), b18 (800), b19 (800), b20 (800), b25 (1900), b26 (850), b28 (700), b29 (700), b30 (2300), b38 (2600), b39 (1900), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz)

Kết nối

Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.0
Cổng USB USB Type-C 2.0
Chuẩn USB Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS)
Định vị
Tính năng định vị GPS, BDS, GLONASS
NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc tai nghe
Chuẩn âm thanh Loa âm thanh nổi
Radio FM Không

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
La bàn / Từ kế
Cảm biến vân tay
Con quay hồi chuyển
Cảm biến tiệm cận

Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.

Đánh giá RED Hydrogen One

Video đánh giá

  • Marques Brownlee
    Marques Brownlee Đánh giá
  • Unbox Therapy
    Unbox Therapy Mở hộp
  • JerryRigEverything
    JerryRigEverything Thử nghiệm
  • 91Tech
    91Tech Đánh giá

Hình ảnh RED Hydrogen One

Câu hỏi thường gặp

  • Giá RED Hydrogen One là bao nhiêu?

    Giá RED Hydrogen One hiện ở mức €1,200; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.

  • RED Hydrogen One ra mắt khi nào?

    RED Hydrogen One chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 01 tháng 11 2018.

  • RED Hydrogen One đang bán tại cửa hàng không?

    Không, RED Hydrogen One đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.

  • RED Hydrogen One nặng bao nhiêu?

    RED Hydrogen One nặng khoảng 263 g.

  • Màn hình RED Hydrogen One rộng bao nhiêu?

    Màn hình RED Hydrogen One rộng 5.7 inch.

  • RED Hydrogen One có bao nhiêu camera?

    RED Hydrogen One có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.