Realme XT

- Hệ điều hành Android 9.0 Realme UI
- Màn hình 6.4 inch 1080x2340 pixel
- Pin 4000 mAh
- Hiệu suất 4-8GB RAM Snapdragon 712
- Camera 64MP 720p
- ROM 64/128GB UFS 2.1
Thông số Realme XT
Tổng quan
nhãn hiệu | Realme |
kiểu mẫu | XT |
Bí danh kiểu mẫu | RMX1921 (Quốc tế) |
Công bố | Thứ Sáu, ngày 13 tháng 9 2019 |
Phát hành | Thứ Sáu, ngày 13 tháng 9 2019 |
Tình trạng | Có sẵn |
Giá cả | €290 |
Thiết kế
Chiều cao | 158.7 mm (6.25 inch) |
Chiều rộng | 75.2 mm (2.96 inch) |
Độ dày | 8.6 mm (0.34 inch) |
Khối lượng | 183 g (6.46 oz) |
Vật liệu sản xuất | Mặt sau: Gorilla Glass 5 Khung: Nhựa Mặt trước: Gorilla Glass 5 |
Màu sắc | Màu xanh ngọc trai, Màu trắng ngọc trai |
Màn hình
Kiểu Màn hình | Super AMOLED |
Kích thước màn hình | 6.4 inch |
Độ phân giải | 1080 × 2340 pixel |
Tỉ lệ khung hình | 19.5:9 |
Mật độ điểm ảnh | 403 ppi |
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể | ≈ 84.3% |
Bảo vệ màn hình | Kính Corning Gorilla Glass 5 |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình không viền | Có |
Tính năng | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 712 |
Lõi CPU | 8 |
Công nghệ CPU | 10 nm |
Tốc độ tối đa của CPU | 2.3 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Cortex-A75 Cortex-A55 Qualcomm Kryo 360 |
Loại bộ nhớ | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 616 |
RAM | 4GB, 6GB, 8GB |
ROM | 64GB, 128GB |
Phiên bản | 64GB 4GB RAM 64GB 6GB RAM 128GB 8GB RAM |
Loại lưu trữ | UFS 2.1 |
Bộ nhớ có thể mở rộng | Có |
Thẻ nhớ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 9.0 (Pie), Có thể nâng cấp lên Android 10 (Quince Tart) |
Giao diện người dùng | Realme UI |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera bốn | 64 MP, ƒ/1.8 ( Góc rộng ), 0.8 μm, 1/1.72" Kích thước cảm biến PDAF 8 MP, ƒ/2.3, 13 mm ( Góc cực rộng ) 2 MP, ƒ/2.4 ( Macro ) 2 MP, ƒ/2.4 ( Chiều sâu ) |
Hỗ trợ flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Chế độ chụp liên tục Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 2160p @ 30 fps 1080p @ 30/60/120 fps 720p @ 960 fps |
Tính năng video | Gyro-EIS |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 16 MP, ƒ/2.0, 25 mm ( Góc rộng ), 1.0 μm, 1/3.06" Kích thước cảm biến |
Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
Hỗ trợ video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Dung tích | 4000 mAh |
Có thể tháo rời | Không thể tháo rời |
Tốc độ sạc có dây | 20 W |
Hỗ trợ sạc nhanh | Có |
Mạng
Các thẻ SIM | SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b3 (1800), b5 (850), b8 (900), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
Hỗ trợ Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 5 ) |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11/a/b/g/n/ac |
Tính năng Wi-Fi | Dual-band, Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v5.0 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
Kết nối USB | Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS) |
Hỗ trợ GPS | Có |
Tính năng GPS | GPS, BDS, GALILEO, GLONASS |
Hỗ trợ NFC | Không |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc cắm tai nghe | Có |
Đài FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.
Đánh giá Realme XT
Hình ảnh Realme XT
Các câu hỏi thường gặp
-
Giá của Realme XT là bao nhiêu?
Giá của Realme XT là €290 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.
-
Ngày phát hành Realme XT là gì?
Realme XT được chính thức phát hành vào ngày Thứ Sáu, ngày 13 tháng 9 2019
-
Realme XT có sẵn trong các cửa hàng không?
Có, Realme XT có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.
-
Trọng lượng của Realme XT là bao nhiêu?
Realme XT nặng khoảng 183 gram
-
Kích thước màn hình của Realme XT là gì?
Kích thước màn hình Realme XT là 6.4 inch
-
Realme XT có bao nhiêu camera?
Realme XT có một Camera bốn ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie