Nokia C21 Plus
Thông số kỹ thuật của Nokia C21 Plus
Tổng quan
| Thương hiệu | Nokia |
| Model | C21 Plus |
| Tên gọi khác | TA-1433 (Quốc tế) TA-1431 (Quốc tế) TA-1426 (Quốc tế) TA-1424 (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Hai, ngày 28 tháng 2 2022 |
| Ngày mở bán | Thứ Sáu, ngày 29 tháng 4 2022 |
| Tình trạng | Đang bán |
| Giá bán | €120 |
Thiết kế
| Chiều cao | 164.8 mm (6.49 inch) |
| Chiều rộng | 75.9 mm (2.99 inch) |
| Độ dày | 8.6 mm (0.34 inch) |
| Trọng lượng | 178 g (6.28 oz) |
| Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhôm Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | lục lam đậm, Ấm áp màu xám |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6.52 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1600 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 20:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 269 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 82.1% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Unisoc SC9863A |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 28 nm |
| Xung nhịp tối đa | 1.6 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | IMG PowerVR GE8322 |
| RAM | 2GB, 3GB, 4GB |
| Bộ nhớ | 32GB, 64GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 32GB 2GB RAM 32GB 3GB RAM 64GB 2GB RAM 64GB 3GB RAM 64GB 4GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 11 (Red Velvet Cake) |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera kép | 13 MP ( Góc rộng ) Đèn flash tự động 0.08 MP ( Ống kính phụ ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) Toàn cảnh |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Pin
| Loại | Li-Ion |
| Dung lượng | 5050 mAh |
| Công suất sạc có dây | 10 W |
Mạng
| Số SIM | 1 SIM (Nano-SIM) 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b3 (1800), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
| Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động |
| Bluetooth | Có, v4.2 |
| Cổng USB | Micro-USB 2.0 |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến vân tay Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Nokia C21 Plus
Video đánh giá
Hình ảnh Nokia C21 Plus
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Nokia C21 Plus là bao nhiêu?
Giá Nokia C21 Plus hiện ở mức €120; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Nokia C21 Plus ra mắt khi nào?
Nokia C21 Plus chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 29 tháng 4 2022.
-
Nokia C21 Plus đang bán tại cửa hàng không?
Có, Nokia C21 Plus vẫn được phân phối chính hãng.
-
Nokia C21 Plus nặng bao nhiêu?
Nokia C21 Plus nặng khoảng 178 g.
-
Màn hình Nokia C21 Plus rộng bao nhiêu?
Màn hình Nokia C21 Plus rộng 6.52 inch.
-
Nokia C21 Plus có hỗ trợ 5G không?
Không, Nokia C21 Plus không hỗ trợ 5G.
-
Nokia C21 Plus có bao nhiêu camera?
Nokia C21 Plus có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.