Nokia C1 Plus
Thông số kỹ thuật của Nokia C1 Plus
Tổng quan
| Thương hiệu | Nokia |
| Model | C1 Plus |
| Tên gọi khác | TA-1312 (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Sáu, ngày 29 tháng 1 2021 |
| Ngày mở bán | Thứ Sáu, ngày 29 tháng 1 2021 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
| Giá bán | €70 |
Thiết kế
| Chiều cao | 149.1 mm (5.87 inch) |
| Chiều rộng | 71.2 mm (2.80 inch) |
| Độ dày | 8.8 mm (0.35 inch) |
| Trọng lượng | 146 g (5.15 oz) |
| Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Xanh dương, Đỏ |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 5.45 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1440 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 18:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 295 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 72.2% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | Unisoc SC9863A |
| Số nhân CPU | 8 |
| Tiến trình sản xuất | 28 nm |
| Xung nhịp tối đa | 1.6 GHz |
| Kiến trúc CPU | 64-bit |
| Vi kiến trúc | Cortex-A55 |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X |
| GPU | IMG PowerVR GE8322 |
| RAM | 1GB |
| Bộ nhớ | 16GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 16GB 1GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart) |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Thu phóng kỹ thuật số Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 720p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 5 MP |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 720p @ 30 fps |
Pin
| Loại | Li-Ion |
| Dung lượng | 2500 mAh |
| Khả năng tháo rời | Pin tháo rời |
Mạng
| Số SIM | 1 SIM (Nano-SIM) 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 21.1/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
| Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động |
| Bluetooth | Có, v4.2 |
| Cổng USB | Micro-USB 2.0 |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | GPS |
| NFC | Không |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Nokia C1 Plus
Video đánh giá
Hình ảnh Nokia C1 Plus
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Nokia C1 Plus là bao nhiêu?
Giá Nokia C1 Plus hiện ở mức €70; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Nokia C1 Plus ra mắt khi nào?
Nokia C1 Plus chính thức lên kệ vào Thứ Sáu, ngày 29 tháng 1 2021.
-
Nokia C1 Plus đang bán tại cửa hàng không?
Không, Nokia C1 Plus đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Nokia C1 Plus nặng bao nhiêu?
Nokia C1 Plus nặng khoảng 146 g.
-
Màn hình Nokia C1 Plus rộng bao nhiêu?
Màn hình Nokia C1 Plus rộng 5.45 inch.
-
Nokia C1 Plus có hỗ trợ 5G không?
Không, Nokia C1 Plus không hỗ trợ 5G.
-
Nokia C1 Plus có bao nhiêu camera?
Nokia C1 Plus có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.