Nokia 3.4

- Hệ điều hành Android 10 Android 11
- Màn hình 6.39 inch 720x1560 pixel
- Pin 4000 mAh Li-Poly
- Hiệu năng 3/4GB RAM Snapdragon 460
- Camera 13MP 1080p
- Bộ nhớ 32/64GB eMMC 5.1
Thông số kỹ thuật của Nokia 3.4
Tổng quan
Thương hiệu | Nokia |
Model | 3.4 |
Tên gọi khác | TA-1288 (Quốc tế) TA-1285 (Quốc tế) TA-1283 (Quốc tế) |
Ngày công bố | Thứ Ba, ngày 22 tháng 9 2020 |
Ngày mở bán | Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 2020 |
Tình trạng | Đang bán |
Giá bán | €100 |
Thiết kế
Chiều cao | 161 mm (6.34 inch) |
Chiều rộng | 76 mm (2.99 inch) |
Độ dày | 8.7 mm (0.34 inch) |
Trọng lượng | 180 g (6.35 oz) |
Màu sắc | than củi, Hoàng hôn, Màu Fjord |
Màn hình
Loại màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.39 inch |
Độ phân giải | 720 × 1560 pixel |
Tỷ lệ khung hình | 19.5:9 |
Mật độ điểm ảnh | 269 ppi |
Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 81.9% |
Độ sáng tối đa | 400 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình tràn viền | Có |
Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 460 |
Số nhân CPU | 8 |
Tiến trình sản xuất | 11 nm |
Xung nhịp tối đa | 1.8 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | Qualcomm Kryo 240 |
Chuẩn RAM | LPDDR4X |
GPU | Qualcomm Adreno 610 |
RAM | 3GB, 4GB |
Bộ nhớ | 32GB, 64GB |
Phiên bản | 32GB 3GB RAM 64GB 3GB RAM 64GB 4GB RAM |
Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart), Có thể nâng cấp lên Android 11 (Red Velvet Cake) |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera 3 ống kính | 13 MP ( Góc rộng ) PDAF 5 MP ( Góc siêu rộng ) 2 MP ( Độ sâu ) |
Hỗ trợ đèn flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Đèn flash tự động Chế độ chụp liên tục Thu phóng kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP ( Góc rộng ) |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung lượng | 4000 mAh |
Công suất sạc có dây | 10 W |
Mạng
Số SIM | 1 SIM (Nano-SIM) 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE, HSPA |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b13 (700), b17 (700), b28 (700), b66 (1700 MHz) |
Kết nối
Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động |
Bluetooth | Có, v4.2 |
Cổng USB | USB Type-C 2.0 |
Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
Định vị | Có |
Tính năng định vị | GPS, BDS, GALILEO, GLONASS |
NFC | Có |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc tai nghe | Có |
Radio FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Nokia 3.4
Hình ảnh Nokia 3.4
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Nokia 3.4 là bao nhiêu?
Giá Nokia 3.4 hiện ở mức €100; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Nokia 3.4 ra mắt khi nào?
Nokia 3.4 chính thức lên kệ vào Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 2020.
-
Nokia 3.4 đang bán tại cửa hàng không?
Có, Nokia 3.4 vẫn được phân phối chính hãng.
-
Nokia 3.4 nặng bao nhiêu?
Nokia 3.4 nặng khoảng 180 g.
-
Màn hình Nokia 3.4 rộng bao nhiêu?
Màn hình Nokia 3.4 rộng 6.39 inch.
-
Nokia 3.4 có hỗ trợ 5G không?
Không, Nokia 3.4 không hỗ trợ 5G.
-
Nokia 3.4 có bao nhiêu camera?
Nokia 3.4 có Camera 3 ống kính ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.