Nokia 3.1 Plus
Thông số kỹ thuật của Nokia 3.1 Plus
Tổng quan
| Thương hiệu | Nokia |
| Model | 3.1 Plus |
| Tên gọi khác | TA-1118 (Quốc tế) TA-1125 (Quốc tế) TA-1113 (Quốc tế) TA-1117 (Quốc tế) TA-1124 (Quốc tế) |
| Ngày công bố | Thứ Hai, ngày 01 tháng 10 2018 |
| Ngày mở bán | Thứ Hai, ngày 01 tháng 10 2018 |
| Tình trạng | Ngừng kinh doanh |
| Giá bán | €120 |
Thiết kế
| Chiều cao | 156.9 mm (6.18 inch) |
| Chiều rộng | 76.4 mm (3.01 inch) |
| Độ dày | 8.2 mm (0.32 inch) |
| Trọng lượng | 180 g (6.35 oz) |
| Chất liệu | Mặt lưng: Nhôm Khung: Nhôm Mặt trước: Kính |
| Màu sắc | Xanh dương, Xám, Trắng |
Màn hình
| Loại màn hình | IPS LCD |
| Kích thước màn hình | 6 inch |
| Độ phân giải | 720 × 1440 pixel |
| Tỷ lệ khung hình | 18:9 |
| Mật độ điểm ảnh | 268 ppi |
| Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 77.5% |
| Màn hình cảm ứng | Có |
| Màn hình tràn viền | Có |
| Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
| Chipset | MediaTek Helio P22 (Quốc tế) Qualcomm Snapdragon 439 (Hoa Kỳ) |
| Số nhân CPU | 8 (Quốc tế) 8 (Hoa Kỳ) |
| Tiến trình sản xuất | 12 nm (Quốc tế) 12 nm (Hoa Kỳ) |
| Xung nhịp tối đa | 2.0 GHz (Quốc tế) 2.0 GHz (Hoa Kỳ) |
| Kiến trúc CPU | 64-bit (Quốc tế) 64-bit (Hoa Kỳ) |
| Vi kiến trúc | 4x 2.0 GHz – Cortex-A53 4x 1.5 GHz – Cortex-A53 (Quốc tế) Cortex-A53 (Hoa Kỳ) |
| Chuẩn RAM | LPDDR4X (Quốc tế) LPDDR3 (Hoa Kỳ) |
| GPU | IMG PowerVR GE8320 (Quốc tế) Qualcomm Adreno 505 (Hoa Kỳ) |
| RAM | 2GB, 3GB |
| Bộ nhớ | 16GB, 32GB |
| Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
| Phiên bản | 16GB 2GB RAM 32GB 2GB RAM 32GB 3GB RAM |
| Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
| Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
| Hệ điều hành | Android 8.1 (Oreo), Có thể nâng cấp lên Android 10 (Quince Tart) |
Camera sau
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera kép | 13 MP, ƒ/2.0 Đèn flash tự động 2 MP ( Ống kính phụ ) |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Chế độ chụp liên tục Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Cài đặt ISO Toàn cảnh Chạm để lấy nét |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 1080p @ 30 fps |
Camera trước
| Hỗ trợ camera | Có |
| Camera đơn | 8 MP, ƒ/2.2 |
| Hỗ trợ đèn flash | Có |
| Loại đèn flash | Đèn flash LED |
| Tính năng | Dải động cao (HDR) |
| Hỗ trợ quay video | Có |
| Độ phân giải video | 720p @ 30 fps |
Pin
| Loại | Li-Ion |
| Dung lượng | 3500 mAh |
| Khả năng tháo rời | Pin liền |
| Công suất sạc có dây | 10 W |
Mạng
| Số SIM | 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
| Hỗ trợ VoLTE | Có |
| Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
| Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
| Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
| Băng tần 4G | LTE: b2 (1900), b4 (1700), b5 (850), b12 (700), b14 (700), b29 (700), b30 (2300 MHz) |
Kết nối
| Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
| Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
| Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động, Wi-Fi Direct |
| Bluetooth | Có, v4.1 |
| Cổng USB | Micro-USB 2.0 USB On-The-Go |
| Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
| Định vị | Có |
| Tính năng định vị | BDS, GALILEO, GLONASS, GPS |
| NFC | Có |
Đa phương tiện
| Loa ngoài | Có |
| Giắc tai nghe | Có |
| Radio FM | Có |
Tính năng
| Cảm biến | Gia tốc kế La bàn / Từ kế Cảm biến vân tay Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Nokia 3.1 Plus
Video đánh giá
Hình ảnh Nokia 3.1 Plus
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Nokia 3.1 Plus là bao nhiêu?
Giá Nokia 3.1 Plus hiện ở mức €120; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Nokia 3.1 Plus ra mắt khi nào?
Nokia 3.1 Plus chính thức lên kệ vào Thứ Hai, ngày 01 tháng 10 2018.
-
Nokia 3.1 Plus đang bán tại cửa hàng không?
Không, Nokia 3.1 Plus đã ngừng kinh doanh chính hãng nhưng có thể còn hàng xách tay.
-
Nokia 3.1 Plus nặng bao nhiêu?
Nokia 3.1 Plus nặng khoảng 180 g.
-
Màn hình Nokia 3.1 Plus rộng bao nhiêu?
Màn hình Nokia 3.1 Plus rộng 6 inch.
-
Nokia 3.1 Plus có bao nhiêu camera?
Nokia 3.1 Plus có Camera kép ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.