Nokia 1.4

Nokia 1.4
  • Hệ điều hành Android 10 Android 11
  • Màn hình 6.52 inch 720x1600 pixel
  • Pin 4000 mAh Li-Poly
  • Hiệu suất 1-3GB RAM Snapdragon 215
  • Camera 8MP 720p
  • ROM 16-64GB eMMC 5.1

Thông số Nokia 1.4

Tổng quan

nhãn hiệu Nokia
kiểu mẫu 1.4
Bí danh kiểu mẫu TA-1322 (Quốc tế)
Công bố Thứ Tư, ngày 03 tháng 2 2021
Phát hành Thứ Tư, ngày 03 tháng 2 2021
Tình trạng Có sẵn
Giá cả €90

Thiết kế

Chiều cao 166.4 mm (6.55 inch)
Chiều rộng 76.7 mm (3.02 inch)
Độ dày 8.7 mm (0.34 inch)
Khối lượng 178 g (6.28 oz)
Vật liệu sản xuất Mặt sau: Nhựa
Khung: nhựa
Mặt trước: Kính
Màu sắc than củi, Hoàng hôn, Màu Fjord

Màn hình

Kiểu Màn hình IPS LCD
Kích thước màn hình 6.52 inch
Độ phân giải 720 × 1600 pixel
Tỉ lệ khung hình 20:9
Mật độ điểm ảnh 269 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 80.4%
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng Màn hình cảm ứng điện dung
Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 215
Lõi CPU 4
Công nghệ CPU 28 nm
Tốc độ tối đa của CPU 1.3 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc 4x 1.3 GHz – Cortex-A53
Loại bộ nhớ LPDDR3
GPU Qualcomm Adreno 308
RAM 1GB, 2GB, 3GB
ROM 16GB, 32GB, 64GB
Phiên bản 16GB 1GB RAM
32GB 2GB RAM
64GB 3GB RAM
Loại lưu trữ eMMC 5.1
Bộ nhớ có thể mở rộng
Thẻ nhớ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 10 (Quince Tart), Có thể nâng cấp lên Android 11 (Red Velvet Cake)

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera kép 8 MP ( Góc rộng )
Đèn flash tự động

2 MP ( Macro )
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Đèn flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Zoom kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 720p @ 30 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 5 MP
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 720p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Poly
Dung tích 4000 mAh

Mạng

Các thẻ SIM SIM đơn (Nano-SIM)
SIM kép (Nano-SIM + Nano-SIM)
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500), b66 (1700 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 4 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/b/g/n
Tính năng Wi-Fi Điểm phát sóng di động
Bluetooth Có, v4.2
Cổng USB Micro-USB 2.0
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB dung lượng lớn (UMS)
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS GPS
Hỗ trợ NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe
Đài FM

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
Cảm biến vân tay
Cảm biến tiệm cận

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Đánh giá Nokia 1.4

Đánh giá video

  • Eric Okafor
    Eric Okafor Đánh giá

Hình ảnh Nokia 1.4

Các câu hỏi thường gặp

  • Giá của Nokia 1.4 là bao nhiêu?

    Giá của Nokia 1.4 là €90 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.

  • Ngày phát hành Nokia 1.4 là gì?

    Nokia 1.4 được chính thức phát hành vào ngày Thứ Tư, ngày 03 tháng 2 2021

  • Nokia 1.4 có sẵn trong các cửa hàng không?

    Có, Nokia 1.4 có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.

  • Trọng lượng của Nokia 1.4 là bao nhiêu?

    Nokia 1.4 nặng khoảng 178 gram

  • Kích thước màn hình của Nokia 1.4 là gì?

    Kích thước màn hình Nokia 1.4 là 6.52 inch

  • Nokia 1.4 có hỗ trợ mạng 5G không?

    Không, Nokia 1.4 không hỗ trợ mạng 5G

  • Nokia 1.4 có bao nhiêu camera?

    Nokia 1.4 có một Camera kép ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie