Nokia 1.3

- Hệ điều hành Android 10 Android 11
- Màn hình 5.71 inch 720x1520 pixel
- Pin 3000 mAh Li-Poly
- Hiệu năng 1GB RAM Snapdragon 215
- Camera 8MP 720p
- Bộ nhớ 16GB eMMC 5.1
Thông số kỹ thuật của Nokia 1.3
Tổng quan
Thương hiệu | Nokia |
Model | 1.3 |
Tên gọi khác | TA-1216 (Quốc tế) TA-1205 (Quốc tế) |
Ngày công bố | Thứ Năm, ngày 19 tháng 3 2020 |
Ngày mở bán | Thứ Năm, ngày 02 tháng 4 2020 |
Tình trạng | Đang bán |
Giá bán | €170 |
Thiết kế
Chiều cao | 147.3 mm (5.80 inch) |
Chiều rộng | 71.2 mm (2.80 inch) |
Độ dày | 9.4 mm (0.37 inch) |
Trọng lượng | 155 g (5.47 oz) |
Chất liệu | Mặt sau: Nhựa Khung: Nhựa Mặt trước: Kính |
Màu sắc | than củi, Lục lam, Màu cát |
Màn hình
Loại màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 5.71 inch |
Độ phân giải | 720 × 1520 pixel |
Tỷ lệ khung hình | 19:9 |
Mật độ điểm ảnh | 295 ppi |
Tỷ lệ màn hình/thân máy | ≈ 77.6% |
Độ sáng tối đa | 400 cd/m² |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình tràn viền | Có |
Tính năng hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung Màn hình cảm ứng đa điểm |
Phần cứng
Chipset | Qualcomm Snapdragon 215 |
Số nhân CPU | 4 |
Tiến trình sản xuất | 28 nm |
Xung nhịp tối đa | 1.3 GHz |
Kiến trúc CPU | 64-bit |
Vi kiến trúc | 4x 1.3 GHz – Cortex-A53 |
Chuẩn RAM | LPDDR3 |
GPU | Qualcomm Adreno 308 |
RAM | 1GB |
Bộ nhớ | 16GB |
Chuẩn bộ nhớ trong | eMMC 5.1 |
Phiên bản | 16GB 1GB RAM |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Có |
Khe thẻ | microSDXC |
Phần mềm
Hệ điều hành | Android 10 (Quince Tart), Có thể nâng cấp lên Android 11 (Red Velvet Cake) |
Camera sau
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 8 MP ( Góc rộng ) Đèn flash tự động |
Hỗ trợ đèn flash | Có |
Loại đèn flash | Đèn flash LED |
Tính năng | Đèn flash tự động Chế độ chụp liên tục Thu phóng kỹ thuật số Bù phơi sáng Phát hiện khuôn mặt Dải động cao (HDR) Chạm để lấy nét |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 720p @ 30 fps |
Camera trước
Hỗ trợ camera | Có |
Camera đơn | 5 MP |
Hỗ trợ quay video | Có |
Độ phân giải video | 720p @ 30 fps |
Pin
Loại | Li-Poly |
Dung lượng | 3000 mAh |
Khả năng tháo rời | Pin tháo rời |
Mạng
Số SIM | 1 SIM (Nano-SIM) 2 SIM (Nano-SIM + Nano-SIM) |
Hỗ trợ VoLTE | Có |
Tốc độ dữ liệu | LTE Cat4 150/50 Mbps, HSPA 42.2/5.76 Mbps |
Băng tần 2G | GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz |
Băng tần 3G | HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz |
Băng tần 4G | LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b12 (700), b17 (700), b20 (800), b28 (700), b66 (1700 MHz) |
Kết nối
Wi-Fi | Có ( Wi-Fi 4 ) |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11/b/g/n |
Tính năng Wi-Fi | Điểm phát sóng di động |
Bluetooth | Có, v4.2 |
Cổng USB | Micro-USB 2.0 USB On-The-Go |
Chuẩn USB | Sạc USB, Thiết bị lưu trữ USB Mass Storage (UMS) |
Định vị | Có |
Tính năng định vị | GPS, BDS, GLONASS |
NFC | Không |
Đa phương tiện
Loa ngoài | Có |
Giắc tai nghe | Có |
Radio FM | Có |
Tính năng
Cảm biến | Gia tốc kế Cảm biến tiệm cận |
Lưu ý Chúng tôi không thể đảm bảo thông tin trên trang chính xác tuyệt đối.
Đánh giá Nokia 1.3
Hình ảnh Nokia 1.3
Câu hỏi thường gặp
-
Giá Nokia 1.3 là bao nhiêu?
Giá Nokia 1.3 hiện ở mức €170; giá có thể thay đổi trong thời gian tới.
-
Nokia 1.3 ra mắt khi nào?
Nokia 1.3 chính thức lên kệ vào Thứ Năm, ngày 02 tháng 4 2020.
-
Nokia 1.3 đang bán tại cửa hàng không?
Có, Nokia 1.3 vẫn được phân phối chính hãng.
-
Nokia 1.3 nặng bao nhiêu?
Nokia 1.3 nặng khoảng 155 g.
-
Màn hình Nokia 1.3 rộng bao nhiêu?
Màn hình Nokia 1.3 rộng 5.71 inch.
-
Nokia 1.3 có hỗ trợ 5G không?
Không, Nokia 1.3 không hỗ trợ 5G.
-
Nokia 1.3 có bao nhiêu camera?
Nokia 1.3 có Camera đơn ở mặt sau và Camera đơn cho selfie.