Lenovo K10 Plus

Lenovo K10 Plus
  • Hệ điều hành Android 9.0 ZUI 11
  • Màn hình 6.22 inch 720x1520 pixel
  • Pin 4050 mAh Li-Poly
  • Hiệu suất 4GB RAM Snapdragon 632
  • Camera 13MP 1080p
  • ROM 64GB eMMC 5.1

Thông số Lenovo K10 Plus

Tổng quan

nhãn hiệu Lenovo
kiểu mẫu K10 Plus
Bí danh kiểu mẫu PAGW0015IN (Quốc tế)
L39051 (Quốc tế)
Công bố Thứ Hai, ngày 23 tháng 9 2019
Phát hành Thứ Hai, ngày 30 tháng 9 2019
Tình trạng Có sẵn
Giá cả ₹13,999

Thiết kế

Chiều cao 158.3 mm (6.23 inch)
Chiều rộng 75.8 mm (2.98 inch)
Độ dày 8.3 mm (0.33 inch)
Khối lượng 172 g (6.07 oz)
Vật liệu sản xuất Mặt sau: Nhựa
Khung: nhựa
Kính trước
Màu sắc Đen, Ma

Màn hình

Kiểu Màn hình IPS LCD
Kích thước màn hình 6.22 inch
Độ phân giải 720 × 1520 pixel
Tỉ lệ khung hình 19:9
Mật độ điểm ảnh 270 ppi
Tỷ lệ màn hình trên cơ thể ≈ 80.5%
Màn hình cảm ứng
Màn hình không viền
Tính năng Màn hình cảm ứng điện dung, Màn hình cảm ứng đa điểm

Phần cứng

Chipset Qualcomm Snapdragon 632
Lõi CPU Tám lõi
Công nghệ CPU 14 nm
Tốc độ tối đa của CPU 1.8 GHz
Kiến trúc CPU 64-bit
Vi kiến trúc Cortex-A73
Cortex-A53
Qualcomm Kryo 250
Loại bộ nhớ LPDDR3
GPU Qualcomm Adreno 506
RAM 4GB
ROM 64GB
Loại lưu trữ eMMC 5.1
Bộ nhớ có thể mở rộng
Thẻ nhớ microSDXC

Phần mềm

Hệ điều hành Android 9.0 (Pie)
Giao diện người dùng ZUI 11

Camera sau

Hỗ trợ camera
Camera ba 13 MP, ƒ/2.0 ( Góc rộng ), 1.12 μm, 1/3.1" Kích thước cảm biến


8 MP, 13 mm ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/4.0" Kích thước cảm biến
5 MP, ƒ/2.2 ( Chiều sâu )
Hỗ trợ flash
Loại đèn flash Flash LED
Tính năng Đèn flash tự động
Chế độ chụp liên tục
Zoom kỹ thuật số
Bù phơi sáng
Phát hiện khuôn mặt
Dải động cao (HDR)
Cài đặt ISO
Toàn cảnh
Chạm để lấy nét
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Camera trước

Hỗ trợ camera
Camera đơn 16 MP, ƒ/2.0, 13 mm ( Góc cực rộng ), 1.12 μm, 1/2.8" Kích thước cảm biến
Tính năng Dải động cao (HDR)
Hỗ trợ video
Độ phân giải video 1080p @ 30 fps

Pin

Loại Li-Poly
Dung tích 4050 mAh
Có thể tháo rời Không thể tháo rời
Tốc độ sạc có dây 10 W

Mạng

Các thẻ SIM SIM kép
Loại SIM Nano-SIM
Hỗ trợ VoLTE
Tốc độ dữ liệu LTE, HSPA
Băng tần 2G GSM: 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
CDMA: 800 MHz
Băng tần 3G HSPA: 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 MHz
Băng tần 4G LTE: b1 (2100), b2 (1900), b3 (1800), b4 (1700), b5 (850), b7 (2600), b8 (900), b20 (800), b28 (700), b38 (2600), b40 (2300), b41 (2500 MHz)

Kết nối

Hỗ trợ Wi-Fi ( Wi-Fi 5 )
Tiêu chuẩn Wi-Fi 802.11/a/b/g/n/ac
Tính năng Wi-Fi Băng tần kép, Điểm truy cập di động, Wi-Fi Direct
Bluetooth Có, v5.0
Cổng USB USB Type-C 2.0
USB On-The-Go
Kết nối USB Sạc qua cổng USB, Thiết bị lưu trữ USB
Hỗ trợ GPS
Tính năng GPS GPS, GLONASS
Hỗ trợ NFC Không

Đa phương tiện

Loa ngoài
Giắc cắm tai nghe
Đài FM

Tính năng

Cảm biến Gia tốc kế
Cảm biến dấu vân tay
Cảm biến tiệm cận

Để ý: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin trên trang này là chính xác 100%.

Đánh giá Lenovo K10 Plus

Đánh giá video

  • EZAN UNBOXING
    EZAN UNBOXING Mở hộp

Hình ảnh Lenovo K10 Plus

Các câu hỏi thường gặp

  • Giá của Lenovo K10 Plus là bao nhiêu?

    Giá của Lenovo K10 Plus là ₹13,999 và giá có thể thay đổi trong những ngày tới.

  • Ngày phát hành Lenovo K10 Plus là gì?

    Lenovo K10 Plus được chính thức phát hành vào ngày Thứ Hai, ngày 30 tháng 9 2019

  • Lenovo K10 Plus có sẵn trong các cửa hàng không?

    Có, Lenovo K10 Plus có sẵn trong các cửa hàng, vì nó vẫn còn được sản xuất.

  • Trọng lượng của Lenovo K10 Plus là bao nhiêu?

    Lenovo K10 Plus nặng khoảng 172 gram

  • Kích thước màn hình của Lenovo K10 Plus là gì?

    Kích thước màn hình Lenovo K10 Plus là 6.22 inch

  • Lenovo K10 Plus có bao nhiêu camera?

    Lenovo K10 Plus có một Camera ba ở mặt sau và một Camera đơn cho selfie